Ấn T để tra

khai báo 

động từ
 

khai với nhà chức trách những việc có liên quan đến mình hay những việc mình biết: khai báo thành khẩn * khai báo hộ khẩu 

(thành phần của một ngôn ngữ dùng để) đưa vào một hay nhiều tên gọi trong một chương trình máy tính và chỉ cách hiểu về (những) tên gọi đó: khai báo mật khẩu để truy cập máy tính